Characters remaining: 500/500
Translation

tai vách mạch rừng

Academic
Friendly

Từ "tai vách mạch rừng" một thành ngữ trong tiếng Việt, mang ý nghĩa là một nơi nào đó kín đáo hay mật đến mấy, vẫn những lối đi hoặc cách để người khác biết được thông tin hoặc nghe được điều đó.

Câu thành ngữ này được hiểu như sau: "Rừng mạch" tức là trong một khu rừng rộng lớn, mặc dù nhiều cây cối, vẫn những con đường nhỏ (mạch) người ta có thể đi qua, "vách tai" nghĩa là ngay cả khi một nơi nào đó kín đáo (như một bức tường vững chắc), vẫn có thể người nghe thấy điều đó (tai).

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • " ấy nói chuyện riêng tư trong phòng, nhưng tôi vẫn nghe được. Thật đúng 'tai vách mạch rừng'."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong công việc, khi bàn về những thông tin nhạy cảm, mọi người cần phải cẩn thận 'tai vách mạch rừng', thông tin có thể bị rỉ ra ngoài."
Phân biệt các biến thể:
  • "Mạch" có thể hiểu những con đường nhỏ, lối đi trong rừng, tượng trưng cho những cách thông tin có thể bị phát hiện.
  • "Tai" thường được dùng để chỉ việc nghe lén hoặc thu thập thông tin không được phép.
Nghĩa khác:
  • Ngoài nghĩa chỉ sự kín đáo, thành ngữ này cũng thể hiện một quan điểm về sự cần thiết phải thận trọng trong giao tiếp, đặc biệt trong những vấn đề nhạy cảm.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "Kín như bưng": Cũng có nghĩakín đáo, nhưng không nhấn mạnh đến việc có thể bị phát hiện.
  • "Nghe lén": hành động nghe không được sự đồng ý, có thể liên quan đến ý nghĩa của "tai vách mạch rừng".
Liên quan:
  • " rỉ thông tin": Khi thông tin mật bị tiết lộ ra ngoài, có thể liên quan đến ý nghĩa của thành ngữ này.
  • "Tin đồn": Những thông tin không chính thức có thể xuất phát từ những điều kín đáo.
  1. Do câu thành ngữ: Rừng mạch vách tai; nghĩa là kín như rừng cũng những lối đi nhỏ (mạch) người ta có thể biết được, kín như vách, người ta cũng có thể nghe được

Comments and discussion on the word "tai vách mạch rừng"